越南語將進酒
導語:越南語將進酒是怎樣的?下面是YJBYS小編整理的,歡迎參考!
將進酒
君不見,黃河之水天上來,奔流到海不復(fù)回。
君不見,高堂明鏡悲白發(fā),朝如青絲暮成雪。
人生得意須盡歡,莫使金樽空對月。
天生我材必有用,千金散盡還復(fù)來。
烹羊宰牛且為樂,會須一飲三百杯。
岑夫子,丹丘生,將進酒,杯莫停。
與君歌一曲,請君為我傾耳聽。
鐘鼓饌玉不足貴,但愿長醉不復(fù)醒。
古來圣賢皆寂寞,惟有飲者留其名。
陳王昔時宴平樂,斗酒十千恣歡謔。
主人何為言少錢,徑須沽取對君酌。
五花馬,千金裘,呼兒將出換美酒,與爾同銷萬古愁。
Sắp mời rượu
Biết chăng ai:
Sông Hoàng Hà ngọn nước tại lưng trời
tuôn đến bể khôn vời lại được.
Biết chăng nữa:
Đài gương mái tóc bạc
sớm như tơ mà tối đã như sương.
Nhân sinh đắc ý nên càng
Khôn nỡ để chén vàng trơ với nguyệt.
Tài hữu dụng lẽ trời âu hẳn quyết,
Nghìn vàng kia khi hết lại còn.
Lúc vui chơi nào nhắm mùi ngon,
Ba trăm chén cũng dồn một cuộc.
Cụ Sầm rủ cụ Đan khuyên chuốc,
Rượu nâng lên chớ được dừng tay.
Vì ngươi hát một khúc này,
Xin ngươi sẽ lắng tai nghe lấy.
Tiệc chung cổ ngọc vàng là mấy,
Hãy nên say say mãi tỉnh chi mà.
Thánh hiền xưa cũng vẳng xa,
Chỉ có rượu với người say là vẫn để.
Tiệc Bình Lạc xưa kia cũng thế,
Mười nghìn chung mặc thích vui cười.
Tiền chủ nhân bao quản vắn dài,
Cũng mua nữa cùng ngươi khuyên rót.
Ngựa hoa tốt mà áo cừu cũng tốt,
Gọi đồng ra đổi lấy rượu ngon.
Cùng ngươi giải vạn kiếp buồn.
【越南語將進酒】相關(guān)文章:
越南語成語08-15
越南語水調(diào)歌頭05-24
越南語詩歌05-24
越南語詞匯:水果08-15
越南語虞美人05-24
越南語葬花吟05-24
越南語詩歌閱讀05-24
越南語古詩翻譯05-24
越南語人稱代詞05-24