- 相關(guān)推薦
越南語聯(lián)合詞組語法學(xué)習(xí)
導(dǎo)語:越南語是越族的母語,也是越南社會主義共和國的官方語言。下面YJBYS小編向大家介紹越南語聯(lián)合詞組的語法,歡迎參考!
聯(lián)合詞組:兩個(gè)或兩個(gè)以上的詞語并列在一起,構(gòu)成聯(lián)合詞組。
1、名詞性聯(lián)合詞組
Khoa học ,kỹ thuật 科學(xué)、技術(shù)
trẻ em và phụ nữ 兒童和婦女
vừa bánh vừa kẹo 又是糕點(diǎn)又是糖果
cả mẹ lẫn con 連媽媽帶孩子
hoặc anh hoặc tôi 或者你,或者我
nào đèn,nào trống,nào pháo,nào hoa 燈啊,鼓啊,鞭炮啊,花啊……
nào mấm,nào muối,nào giấm 魚露啊,鹽啊,醋啊……
2、動詞性聯(lián)合詞組
áp bức,bóc lột 壓迫、剝削
sản xuất,chiếu đấu 生產(chǎn)、戰(zhàn)斗
cả đi lẫn về(bằng ô tô búyt) 往返(都乘公共汽車)
về hay ở 回去還是留下
vừa mừng vừa lo 又喜又憂
vừa học vừa dạy 邊學(xué)邊教
hoặc bỏ chạy hoặc đầu hàng 或逃跑或投降
nào tắm,nào giặt,nào đi chợ,nào thổi cơm 洗澡啊,洗衣服啊,趕集啊,做飯啊
3、形容詞性聯(lián)合詞組
sạch sẽ,sáng sủa 干凈、明亮
xa hay gần 遠(yuǎn)或近
vừa ngắn vừa chật 又短又窄
hoặc ít hoặc nhiều 或多或少
đã bền lại rẻ 既耐用又便宜
gay go,gian khổ vàliên tục 激烈的、艱苦的.、持久的
Người thợ khéo thì gỗ to,nhỏ,thẳng,cong, đều tùy chỗ mà dùng được.
一名能工巧匠,無論木料大、小、曲、直,都能物盡其用。
Công, nông,trí chúng ta đoàn kết chặt chẽ,thì chúng ta,sẽ khắc phục được mọi khó khăn trở ngại,chúng ta sẽ thắng lợi trong công việc củng cố miền Bắc,chiếu cố miển Nam,củng cố hòa bình và thực hiện thống nhất nước nhà.
我們工人、農(nóng)民、知識分子緊密地團(tuán)結(jié)在一起,就能克服一切困難、阻礙。就能在鞏固北方、照顧南方、鞏固和平和實(shí)現(xiàn)祖國統(tǒng)一的事業(yè)中取得勝利。
【越南語聯(lián)合詞組語法學(xué)習(xí)】相關(guān)文章:
越南語動詞的相關(guān)語法10-08
越南語名詞語法輔導(dǎo)10-27
越南語緊縮句的語法知識10-07
英語語法講解:名詞詞組與動名詞10-25
俄語固定詞組學(xué)習(xí)資料07-02
德語短語詞組學(xué)習(xí)08-03
德語常用短語詞組學(xué)習(xí)10-26
學(xué)習(xí)日語語法的作用10-07