- 相關推薦
越南語主謂和連謂詞組的語法
導語:主謂和連謂詞組的語法是學越南語的重點難點,下面YJBYS小編向大家介紹越南語主謂和連謂詞組的語法,歡迎參考!
主謂詞組
主謂詞組是由主語和謂語兩部分組成。主語是陳述的對象,一般表示人或事物,多是名詞或代詞。謂語是陳述的.部分,一般表示動作或性狀,多是動詞或形容詞。
(1)謂語是動詞
mẹ về 媽媽回來
em hát 妹妹唱歌
thầy giáo hỏi 老師問
sinh viên trả lời 學生回答
chúng tat hi đua 我們競賽
(2)謂語是形容詞
không khí trong sạch 空氣清新
thái độ lạnh lung 態(tài)度冷淡
tình cảm mềm yếu 感情脆弱
mặt trời đỏ chói 太陽紅艷艷
phong thái ung dung 風度瀟灑
(3)復指詞組
兩個以上的詞語指同一樣的事物,作同一個成分,構成復指詞組。
Chúng tôi-các chiến sĩ đơn vị X xin cám ơn đồng bào.
我們X部隊的戰(zhàn)士們感謝同胞們。
Làng tôiđây có độ hai trăm hộ.我們村這兒大約有二百戶人家。
Anh Baanh ấy tài thật! 三哥他真行!
Chúng ta tiến bộ nhiều về một mặt nội chính,ngoại giao,quân sự,kinh tế,văn hóa.
我們在內(nèi)政、外交、軍事、經(jīng)濟、文化各方面都有了長足的進步。
Về danh lam thắng cảnh,Vĩnh Phúc có núi Tam Đảo,nơi nghỉ mát nổi tiếng.
在名勝古跡方面,永福省境內(nèi)有著名的避暑勝地三島山。
連謂詞組
兩個或兩個以上的動詞連用,共戴一個主語,各動詞之間沒有語音停頓,沒有關聯(lián)詞語、沒有明顯的.偏正關系,也不是述補關系、聯(lián)合關系或主謂關系,這樣的詞組叫連謂詞組。
kéoghế ngồi 拉開椅子坐下。
sang nhà anh chơi 到你家里玩。
về xây dựng lại cơ sở 回來重建基層組織。
thường lên Hà Nội mua hàng tải về Nam Định. 經(jīng)常上河內(nèi)買貨運回南定。
đi lấy ẩm đun nước pha trà. 去拿水壺燒水沏茶。
【越南語主謂和連謂詞組的語法】相關文章:
法語語法:什么是主系表和主謂賓07-26
大學英語主謂倒裝的語法10-19
越南語動詞的相關語法10-08
越南語名詞語法輔導10-27
越南語緊縮句的語法知識10-07
英語語法總結主謂一致09-06
英語四級語法:主謂倒裝06-07
英語語法主謂一致解析09-09
最新英語四級語法:主謂倒裝09-27
2016英語四級語法主謂倒裝匯總10-12